Characters remaining: 500/500
Translation

ít nhiều

Academic
Friendly

Từ "ít nhiều" trong tiếng Việt một cụm từ được sử dụng để chỉ một mức độ nào đó, thể hiện rằng cái đó không hoàn toàn không , một phần nào đó. Cụm từ này có thể hiểu "một chút" hoặc "hơi" khi nói về một điều đó.

Định nghĩa

"Ít nhiều" nghĩa là một mức độ nào đó, có thể ít hoặc nhiều, nhưng không hoàn toàn không .

dụ sử dụng
  1. Thể hiện một mức độ mặt:

    • " ấy ít nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này." ( ấy một chút kinh nghiệm, không hoàn toàn không .)
  2. Thể hiện sự ảnh hưởng hoặc tác động:

    • " chỉ ít nhiều, nhưng anh ta đã giúp tôi giải quyết vấn đề." (Anh ta đã góp phần vào việc giải quyết vấn đề, không lớn.)
  3. Nói về sự thay đổi:

    • "Tình hình kinh tế ít nhiều đã cải thiện trong năm qua." ( sự cải thiện, nhưng có thể không đáng kể.)
Cách sử dụng nâng cao
  • "Ít nhiều" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh chuyên môn, như trong báo cáo hoặc thảo luận:
    • "Các nghiên cứu cho thấy rằng ít nhiều người tiêu dùng đã thay đổi thói quen mua sắm sau đại dịch." (Nói rằng sự thay đổi trong thói quen mua sắm của người tiêu dùng.)
Phân biệt các biến thể
  • Ít: Chỉ một mức độ nhỏ.
  • Nhiều: Chỉ mức độ lớn hơn.
  • "Ít nhiều" kết hợp cả hai, thể hiện rằng mặt của cái đó không rõ ràng, có thể ít hoặc nhiều.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Một chút: Gần giống với "ít nhiều", nhưng thường chỉ ám chỉ một lượng rất nhỏ.
  • Hơi: Cũng có thể sử dụng để thể hiện một mức độ nhỏ, nhưng không nhấn mạnh như "ít nhiều".
Liên quan

"Ít nhiều" có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ kinh tế, xã hội, đến văn hóa. giúp thể hiện sự không chắc chắn hoặc mức độ của một cái đó.

  1. ph. Tới một mức độ nào đó : ít nhiều sáng kiến.

Comments and discussion on the word "ít nhiều"